Báo Giá Xây Dựng Nhà Phố Trọn Gói Mới Nhất

Bảng giá

Báo Giá Xây Dựng Nhà Phố Trọn Gói Mới Nhất

Admin - 16/08/2025 10:52 AM

    Tại TP.HCM, khi nhu cầu xây nhà ngày càng tăng cao, dịch vụ xây nhà phố trọn gói trở thành lựa chọn tối ưu được nhiều gia chủ tin tưởng. Không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và công sức, hình thức này còn đảm bảo tính chuyên nghiệp, đồng bộ trong suốt quá trình thi công. Tuy nhiên, một trong những yếu tố được quan tâm hàng đầu vẫn là mức giá xây nhà trọn gói có hợp lý và minh bạch hay không. Trong bài viết sau, Xây Dựng An Thơ  Home sẽ chia sẻ chi tiết về báo giá xây nhà phố trọn gói Tp.hcm và tỉnh lân cận cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách và nhu cầu thực tế.

    Xây nhà trọn gói là gì? Dịch vụ này bao gồm những hạng mục nào?

    Xây nhà trọn gói (hay còn gọi là xây nhà chìa khóa trao tay) là dịch vụ mà chủ đầu tư giao khoán toàn bộ công việc từ A-Z cho một nhà thầu. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm từ lập phương án, khảo sát, thực hiện thủ tục pháp lý, thiết kế bản vẽ, thi công, đến lắp đặt thiết bị hoàn thiện và bàn giao nhà. Dịch vụ này ngày càng được ưa chuộng nhờ giúp chủ đầu tư tiết kiệm tối đa thời gian và công sức.

    PHẦN CÔNG VIỆC HẠNG MỤC CỤ THỂ
    Phần xây dựng cơ bản 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu mặt bằng thi công cho phép).
    2. Vệ sinh mặt bằng, định vị tim móng, cột.
    3. Đào đất hố móng: móng cọc, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
    4. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột.
    5. Xây tường gạch theo bản vẽ thiết kế.
    6. Cán nền, sàn thượng, mái, vệ sinh.
    7. Thi công chống thấm.
    8. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng.
    9. Lắp đặt hệ thống dây truyền hình, internet.
    Phần hoàn thiện 1. Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn, phòng bếp, tường vệ sinh.
    2. Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí.
    3. Lắp đặt hệ thống điện, chiếu sáng.
    4. Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi nước.
    5. Lắp đặt cửa đi, cửa sổ, cầu thang, lan can.
    6. Sơn nước toàn bộ bên trong và ngoài nhà.
    7. Vệ sinh công trình trước khi giao.
    Các công việc không bao gồm – Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí, mạng LAN văn phòng.
    – Hệ thống điện 3 pha, đồng điện lạnh.
    – Thi công chống sét, tiểu cảnh.

    Ưu điểm của xây nhà trọn gói:

    • Tiết kiệm thời gian và công sức: Chủ đầu tư không cần lo lắng về việc tìm kiếm nhà thầu, quản lý vật liệu hay giám sát thi công, tất cả sẽ được nhà thầu đảm nhận.
    • Đảm bảo chất lượng công trình: Nhà thầu cam kết thực hiện công trình theo đúng thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật, bảo đảm chất lượng công trình đạt yêu cầu.
    • Dễ dàng kiểm soát chi phí: Chi phí xây dựng được xác định từ ban đầu, giúp chủ đầu tư dễ dàng kiểm soát và lập kế hoạch ngân sách hiệu quả.
    • Tư vấn chuyên nghiệp: Với đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư giàu kinh nghiệm, nhà thầu sẽ hỗ trợ chủ đầu tư đưa ra các quyết định tối ưu cho ngôi nhà của mình.

    Nhược điểm của xây nhà trọn gói:

    • Chi phí có thể cao hơn: So với việc tự thuê nhân công và mua vật liệu riêng, chi phí xây nhà trọn gói có thể cao hơn.
    • Cần lựa chọn nhà thầu uy tín: Việc chọn nhà thầu có kinh nghiệm và uy tín là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng dịch vụ và tiến độ công trình.

    Bảng giá xây nhà phố trọn gói tại Tphcm và các tỉnh phía nam

    Đơn giá xây dựng nhà trọn gói được tính theo công thức: [Giá xây dựng nhà trọn gói]  = [Tổng diện tích xây dựng] x [Đơn giá /m² xây theo các gói vật tư] 

    Dưới đây là bảng đơn giá xây dựng nhà phố trọn gói theo /m² xây dựng và bảng vật liệu theo từng gói:

    Nhà Đơn giá xây dựng nhà trọn gói
      Gói phổ thông Gói khá Gói cao cấp
    Nhà phố hiện  đại 5.800.000 – 6.000.000đ/m²    
    Nhà phố tân  cổ  điển 5.800.000 – 6.000.000đ/m² 6.100.000 – 6.800.000đ/m²  
    Nhà  phố  cổ  đỉển   6.800.000 – 7.800.000đ/m² 7.900.000 – 10.500.000đ/m²
    Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh và có thể thay đổi tùy theo diện tích xây dựng, khu vực và vật tư.
    Khách hàng sẽ được miễn phí hồ sơ thiết kế và hỗ trợ thủ tục xin giấy phép xây dựng khi chọn dịch vụ xây nhà trọn gói tại An Cư.

    Cách tính diện tích xây dựng nhà tại Tphcm

    HẠNG MỤC TỶ LỆ TÍNH DIỆN TÍCH (%)
    Sân thượng 40% – 50% diện tích
    Mái BTCT 40% – 50% diện tích
    Mái tôn 20% – 30% diện tích
    Sân thượng có giàn khung 60% – 80% diện tích
    Sân nhà 40% – 50% diện tích
    Mái ngói kèo sắt hộp 60% – 70% diện tích
    Mái ngói BTCT, dán ngói 90% – 100% diện tích
    Tầng hầm (sâu 1.0m – 1.3m) Tính 130% diện tích
    Tầng hầm (sâu 1.3m – 1.5m) Tính 150% diện tích
    Tầng hầm (sâu 1.5m – 1.8m) Tính 180% diện tích
    Tầng hầm (sâu 1.8m – 2.1m) Tính 210% diện tích
    Móng băng 60% – 70% diện tích
    Móng cọc 40% – 60% diện tích
    Móng đơn 30% – 40% diện tích

    Ví dụ: cách tính giá xây dựng trọn gói của một công trình có các thông số sau:

    1. Diện tích đất: 5m x 20m (tổng diện tích đất = 100m²).
    2. Công trình nhà phố: tầng trệt, lầu 1, sân thượng, mái tôn, móng băng.
    3. Gói vật tư: mức khá.

    Trước tiên mình tính tổng diện tích xây dựng cho công trình trên như sau:

    HẠNG MỤC DIỆN TÍCH (M²) HỆ SỐ (%) DIỆN TÍCH TÍNH XÂY DỰNG (M²)
    Móng băng 100 50% 50
    Tầng trệt 100 100% 100
    Tầng lầu 1 100 100% 100
    Sân thượng 50 50% 25
    Mái tôn 100 20% 20

    => Tổng diện tích tính xây dựng: 50 + 100 + 100 + 25 + 20 = 295m²

    Chi phí xây dựng trọn gói:

    Giả sử đơn giá xây dựng mức khá là 6.000.000 VNĐ/m², tổng chi phí sẽ là: 295m² x 6.000.000 VNĐ = 1.770.000.000 VNĐ

    Nhà thầu cần xác định yêu cầu dự án từ khách hàng và khả năng đầu tư vào dự án của khách hàng. Sau đó ước lượng nguyên vật liệu và nhân công, từ đó tính ra được chí phí xây thô, chi phí hoàn thiện một cách hợp lý, tối ưu chi phí cho chủ đầu tư. Để nhận được tư vấn cụ thể, chi tiết, chính xác phù hợp với bản thân, An  Thơ  Home khuyến khích chủ đầu tư liên hệ trực tiếp đến hotline (0868.813.868 - 093.672.8694) để được tư vấn kĩ hơn về pháp lý, thiết kế, vật tư, thi công và được định giá chính xác.

    Các yếu tố ảnh hưởng đến giá xây dựng:

    • Loại hình nhà: hiện  đại, tân  cổ điển, cổ điểnn,nhà cấp 4, nhà 1 trệt 1 lầu, nhà vườn, v.v.
    • Gói xây dựng: Xây thô, xây hoàn thiện, chìa khóa trao tay.
    • Chất lượng vật liệu: Gói phổ thông, khá, cao cấp.
    • Vị trí: Khu vực xây dựng và điều kiện thi công.
    • Thiết kế: Đơn giản, phức tạp, có nhiều chi tiết cầu kỳ.

    Lưu ý:

    • Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế.
    • Để có báo giá chính xác, nên liên hệ trực tiếp với các công ty xây dựng để được tư vấn cụ thể theo yêu cầu.

    Vật tư thô (dành cho gói phổ thông, gói khá, gói cao cấp)

    HẠNG MỤC LOẠI VẬT TƯ
    Thép xây dựng Thép Việt Nhật
    Xi măng xây dựng Hà Tiên – Insee
    Bê tông thương phẩm MAC 250
    Cát xây dựng Cát vàng
    Đá xây dựng Đá xanh 1×2, 4×6
    Gạch xây dựng Gạch Tuynel Tám Quỳnh
    Dây cáp điện Cadivi lõi đồng
    Dây cáp mạng Cáp Sino, Panasonic
    Ống nước nóng âm tường Ống nước nóng Vesbo
    Ống nước cấp, thoát Ống nước Bình Minh
    Hóa chất chống thấm Kova – CT-11A, Sika

    Sơn nước & Sơn dầu

    LOẠI SƠN GÓI PHỔ THÔNG GÓI KHÁ GÓI CAO CẤP
    Sơn nước nội thất Dulux Inprise Dulux Joton
    Sơn nước ngoại thất Dulux Inprise Dulux Joton
    Sơn lót mặt tiền Dulux Inprise Dulux Joton
    Matit Joton Joton Joton
    Sơn dầu, sơn chống xỉ Expo Joton Joton

    Thiết bị chiếu sáng

    ĐIỆN Gói phổ thông Gói khá Gói cao cấp
    Thiết bị công tắc, ổ cắm điện Sino Panasonic
    Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp Đèn Philips
    70,000đ/Bộ 90,000đ/Bộ 150,000đ/Bộ
    Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh Đèn Philips
    200.000đ/bộ 400.000đ/bộ 400.000đ/bộ
    Đèn trang trí phòng khách 200.000đ/phòng 400.000đ/phòng 900.000đ/phòng
    Đèn ban công 200.000đ/phòng 400.000đ/phòng 900.000đ/phòng
    Đèn cầu thang 200.000đ/phòng 400.000đ/phòng 900.000đ/phòng
    Đèn ngủ 200.000đ/phòng 400.000đ/phòng 900.000đ/phòng

    Thiết bị vệ sinh

    BẾP Gói phổ thông Gói khá Gói cao cấp
    Bồn cầu vệ sinh INAX INAX-TOTO
    1.900.000đ/bộ 3.750.000đ/bộ 7.650.000đ/bộ
    Lavabo rửa mặt INAX INAX-TOTO
    700.000đ/bộ 1.000.000đ/bộ